Từ điển Thiều Chửu
染 - nhiễm
① Nhuộm, dùng các thuốc mùi mà nhuộm các thứ đồ gọi là nhiễm. ||② Nhiễm dần, ở với những người hay rồi mình cũng hay, ở với những kẻ hư rồi mình cũng hư gọi là nhiễm. ||③ Lây, một kẻ bị bệnh lây sang kẻ khác gọi là truyền nhiễm 傳染.

Từ điển Trần Văn Chánh
染 - nhiễm
① Nhuộm: 染布 Nhuộm vải; 印染廠 Nhà máy in mhuộm; ② Lây, lây nhiễm, tiêm nhiễm, mắc: 傳染 Truyền nhiễm, lây; 染病 Nhiễm bệnh, bị lây bệnh; 染上惡習 Tiêm nhiễm thói xấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
染 - nhiễm
Nhuộm vải lụa cho có màu — Lâu dần thành quen, như nhuốm vào người — Nhuốm bệnh. Lây bệnh.


愛染 - ái nhiễm || 感染 - cảm nhiễm || 荏染 - nhẫm nhiễm || 染疫 - nhiễm dịch || 染化 - nhiễm hoá || 染料 - nhiễm liệu || 染污 - nhiễm ô || 染色 - nhiễm sắc || 染習 - nhiễm tập || 染草 - nhiễm thảo || 染蟲 - nhiễm trùng || 濡染 - nhu nhiễm || 汙染 - ô nhiễm || 浸染 - tẩm nhiễm || 習染 - tập nhiễm || 深染 - thâm nhiễm || 漸染 - tiêm nhiễm || 沾染 - triêm nhiễm || 傳染 - truyền nhiễm ||